RUSTTECH - SƠN LÓT CHỐNG GỈ EPOXY BIẾN TÍNH 02 THÀNH PHẦN CÓ HÀM LƯỢNG RẮN CAO

RUSTTECH - SƠN LÓT CHỐNG GỈ EPOXY BIẾN TÍNH 02 THÀNH PHẦN CÓ HÀM LƯỢNG RẮN CAO

RUSTTECH - SƠN LÓT CHỐNG GỈ EPOXY BIẾN TÍNH 02 THÀNH PHẦN CÓ HÀM LƯỢNG RẮN CAO

RUSTTECH - SƠN LÓT CHỐNG GỈ EPOXY BIẾN TÍNH 02 THÀNH PHẦN CÓ HÀM LƯỢNG RẮN CAO

RUSTTECH - SƠN LÓT CHỐNG GỈ EPOXY BIẾN TÍNH 02 THÀNH PHẦN CÓ HÀM LƯỢNG RẮN CAO
RUSTTECH - SƠN LÓT CHỐNG GỈ EPOXY BIẾN TÍNH 02 THÀNH PHẦN CÓ HÀM LƯỢNG RẮN CAO
Danh mục
Sản phẩm tiêu biểu
  • Liên hệ
  • Liên hệ

RUSTTECH - SƠN LÓT CHỐNG GỈ EPOXY BIẾN TÍNH 02 THÀNH PHẦN CÓ HÀM LƯỢNG RẮN CAO

Mã sản phẩm:
Lượt xem: 588

RUSTTECH là loại sơn 2 thành phần gốc Epoxy có hàm lượng chất rắn cao, chịu mài mòn tốt, độ bám dính cao, không yêu cầu cao về công tác làm sạch bề mặt và có thể sơn ở chiều dày cao.

RUSTTECH được sử dụng làm lớp sơn lót hoặc lớp sơn phủ cho kết cấu thép, sắt mạ kẽm, nhôm, thép không rỉ, lớp sơn cũ, bồn chứa, cầu đường, nhà xưởng. 

Giá: Liên hệ
0903 7777 96
Đặc tính kỹ thuật
Đánh giá sản phẩm
Phương pháp thi công
Bảo hành

ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM

Thành phần cấu tạo : Chất tạo màng, bột khoáng, phụ gia & dung môi

Màu sắc : Màu Aluminium xám

Bề mặt hoàn thiện : Màng sơn bóng mờ

Thể tích chất rắn : 80 ± 2 % 

Định mức tiêu hao lý thuyết: 4.0 – 8.0 m2/lít/lớp

Độ phủ thực tế sẽ phụ thuộc vào độ dày màng sơn khô, bề mặt thi công, tay nghề thợ sơn và lượng sơn hao hụt thực tế khi thi công. 

Hàm lượng chất hữu cơ bay hơi (VOCs) : ≤ 210 g/L  

Điểm chớp cháy : ~28oC 

Thời gian khô – thời gian sống, độ ẩm tương đối (RH) 50% & độ dày khô (DFT) 100µm: 

- Nhiệt độ bề mặt                                          25 độ C                                  30 độ C                    35 độ C         

- Khô bề mặt                                                       4h                                           3h                           2h

- Khô cứng                                                          10h                                         8h                           6h

- Thời gian sơn lớp kế tiếp, tối thiểu                10h                                         8h                           6h

- Thời gian sống                                                  3h                                          2h                            1h

Thời gian khô và thời gian sơn lớp kế tiếp tại thời điểm thi công thực tế, có thể dài hơn hoặc ngắn hơn, phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường, chiều dày màng sơn, thông gió, độ ẩm không khí, số lớp sơn, v.v… 

 

HƯỚNG DẪN THI CÔNG

CHUẨN BỊ BỀ MẶT

 Kết cấu thép:

 Loại bỏ dầu, mỡ, bụi bẩn và các tạp chất khác theo tiêu chuẩn SSPC-SP1-Vệ sinh bằng dung môi. 

 + Độ bền cao:  

Làm sạch bề mặt bằng phương pháp thổi hạt mài đạt tiêu chuẩn Sa2.5 (ISO 8501-1) / NACE No.2 / SSPC-SP10.

Đối với các khu vực không thể tiến hành thổi hạt mài, dùng dụng cụ cơ học làm sạch bề mặt tối thiểu đạt St2-St3 (ISO 85011).

+ Độ bền trung bình:

Dùng dụng cụ cơ học làm sạch bề mặt tối thiểu đạt tiêu chuẩn St3 (ISO 85011) hoặc SSPC-SP3.

+ Độ bền tiêu chuẩn:

Dùng dụng cụ cơ học làm sạch bề mặt tối thiểu đạt tiêu chuẩn St2 (ISO 85011) hoặc SSPC-SP2.

+ Đối với bề mặt có mạt sắt, gỉ sét và lớp sơn cũ:

Dùng dụng cụ cơ học làm sạch bề mặt tối thiểu đạt tiêu chuẩn St3 (ISO 85011) hoặc SSPC-SP3.

+ Đối với bề mặt thép không gỉ và các bề mặt khác:  

Dùng dụng cụ cơ học làm sạch bề mặt tối thiểu đạt tiêu chuẩn St2 (ISO 85011) hoặc SSPC-SP2.

Để đạt được độ bám dính tốt giữa lớp sơn và bề mặt vật liệu, cần tuân thủ hệ thống sơn do Nhà sản xuất sơn khuyến nghị.

Lưu ý: Bề mặt phải được làm khô hoàn toàn, bề mặt vật liệu phải được sơn lớp phủ bảo vệ trong vòng 4 giờ sau khi làm sạch bề mặt.

Trước khi sơn phủ lớp kế tiếp:

Loại bỏ dầu, mỡ, bụi bẩn, mạt sắt và các tạp chất khác theo tiêu chuẩn SSPC-SP1-Vệ sinh bằng dung môi trước khi thi công.

Nếu màng sơn đã được để khô quá 7 ngày, phải xả nhám lại bề mặt bằng giấy nhám 320-400 và vệ sinh bề mặt theo tiêu chuẩn SSPC-SP1 - Vệ sinh bằng dung môi. 

 

PHA TRỘN SƠN:  

Tỷ lệ trộn Phần A (Part A)  Phần B (Part B) 
Theo thể tích 4 1
Theo khối lượng 7 1

Khuấy đều phần A và phần B riêng biệt. Để đảm bảo hệ sơn đạt được thời gian khô và các tính chất cơ lý, cần tuyệt đối tuân thủ tỉ lệ phối trộn được khuyến cáo. Đổ từ từ phần B vào phần A, khuấy đều hỗn hợp từ 2 – 3 phút (sử dụng máy khuấy chuyên dùng) cho đến khi hỗn hợp đồng nhất. để hỗn hợp sơn ổn định khoảng 5 phút sau đó tiến hành thi công.

 

THI CÔNG SƠN

Dụng cụ/ phương pháp: Cọ, ru-lô/con lăn, súng phun sơn thông thường, máy phun sơn áp lực Đối với máy phun sơn áp lực:

- Cỡ béc : 0.021” – 0.023”

- Góc phun : 65º – 80º

- Áp lực tại đầu súng phun : 140 – 190 Kg/cm2 (2.000 – 2.600 Psi)  

Chiều dày màng sơn:                          Min              Tiêu chuẩn            Max

- Chiều dày màng sơn khô:                 100µm             100µm            200µm

- Chiều dày màng sơn ướt:                 125µm             125µm            250 µm

Chiều dày màng sơn có thể thay đổi ở từng vị trí và được tính theo giá trị trung bình.

Tỷ lệ pha loãng:

Sơn sẵn sàng sử dụng sau khi được khuấy trộn đồng nhất.

Nếu có nhu cầu pha loãng, chỉ nên pha tối đa 5% theo thể tích với TOA

Thinner #31

Tỷ lệ % pha loãng tuỳ thuộc vào điều kiện thi công như nhiệt độ môi trường, độ ẩm không khí, chiều dày màng sơn, phương pháp và dụng cụ thi công

 

CHỨNG NHẬN

Chứng nhận hợp chuẩn: TCVN 9014 :2011 – Phương thức 5 / Tiêu chuẩn quốc gia về sơn epoxy

 

BẢO QUẢN & SỬ DỤNG

Sản phẩm phải đươc bảo quản theo luật quốc gia về an toàn hóa chất, phòng chống cháy nổ. Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, thông gió tốt, cách xa nguồn nhiệt, nguồn lửa, nguyên liệu dễ cháy, đóng chặt nắp khi không sử dụng.

Nhiệt độ bảo quản 25oC – 30oC. Để xa tầm với trẻ em.

Khuấy kỹ trước khi sử dụng, nên dùng hết sau khi mở nắp thùng.

Không thi công trong điều kiện nhiệt độ không khí thấp hơn 15oC hoặc cao hơn 40oC.

Không thi công trong điều kiện độ ẩm không khí vượt quá 75%.

Không thi công trong điệu kiện nhiệt độ bề mặt cần sơn thấp hơn 3oC so với điểm tạo sương (dew-point) của không khí.

 

QUY CÁCH BAO BÌ

                                                   Thể tích thực (lít)                                      Thể tích bao bì (lít)

RUSTTECH phần A                         3 | 4 | 16                                                  3.785 | 5 | 20

RUSTTECH phần B                       0.785 | 1 | 4                                                 0.8 | 1 | 5

 

HẠN SỬ DỤNG 

24 tháng kể từ ngày sản xuất khi được lưu trữ ở 25oC – 30oC 

Sản phẩm cùng loại