EPOGUARD ENAMEL - SƠN PHỦ EPOXY 02 THÀNH PHẦN

EPOGUARD ENAMEL - SƠN PHỦ EPOXY 02 THÀNH PHẦN

EPOGUARD ENAMEL - SƠN PHỦ EPOXY 02 THÀNH PHẦN

EPOGUARD ENAMEL - SƠN PHỦ EPOXY 02 THÀNH PHẦN

EPOGUARD ENAMEL - SƠN PHỦ EPOXY 02 THÀNH PHẦN
EPOGUARD ENAMEL - SƠN PHỦ EPOXY 02 THÀNH PHẦN
Danh mục
Sản phẩm tiêu biểu
  • Liên hệ
  • Liên hệ

EPOGUARD ENAMEL - SƠN PHỦ EPOXY 02 THÀNH PHẦN

Mã sản phẩm:
Lượt xem: 761

EPOGUARD ENAMEL là loại sơn phủ bóng hoàn thiện 2 thành phần gốc Epoxy có độ bền cao, bám dính tốt, chịu mài mòn và kháng hóa chất cao. Sử dụng làm sơn hoàn thiện cho bề mặt kim loại và bê tông.

EPOGUARD ENAMEL được dùng bảo vệ cho các công trình kết cấu thép, cầu đường, tàu bè, sàn nhà xưởng, nhà máy hóa chất, nhà máy thực phẩm, xí nghiệp. 

Giá: Liên hệ
0903 7777 96
Đặc tính kỹ thuật
Đánh giá sản phẩm
Phương pháp thi công
Bảo hành

ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM

Thành phần cấu tạo : Chất tạo màng, bột khoáng, phụ gia & dung môi

Màu sắc : Theo bảng màu TOA

Bề mặt hoàn thiện : bóng 

Thể tích chất rắn : 55 ± 2 %

Định mức tiêu hao lý thuyết: 9.2 – 11.0 m2/lít/lớp

Độ phủ thực tế sẽ phụ thuộc vào độ dày màng sơn khô, bề mặt thi công, tay nghề thợ sơn và lượng sơn hao hụt thực tế khi thi công.

Hàm lượng chất hữu cơ bay hơi (VOCs) : ≤ 300 g/L

 Điểm chớp cháy : ~34oC

Thời gian khô – thời gian sống, độ ẩm tương đối (RH) 50% & độ dày khô (DFT) 60µm: 

- Nhiệt độ bề mặt                                          25 độ C                              30 độ C                35  độ C       

- Khô bề mặt                                                       4h                                          3h                             2h

- Khô cứng                                                          10h                                         8h                             6h

- Thời gian sơn lớp kế tiếp, tối thiểu                10h                                         8h                             6h

- Thời gian sống                                                 16h                                        12h                           10h

Thời gian khô và thời gian sơn lớp kế tiếp tại thời điểm thi công thực tế, có thể dài hơn hoặc ngắn hơn, phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường, chiều dày màng sơn, thông gió, độ ẩm không khí, số lớp sơn, v.v… 

 

HƯỚNG DẪN THI CÔNG

CHUẨN BỊ BỀ MẶT

Kết cấu thép:

Làm sạch bề mặt bằng phương pháp thổi hạt mài đạt tiêu chuẩn Sa2.5 (ISO 8501-1) / NACE No.2 / SSPC-SP10.

Và/hoặc theo tiêu chuẩn chuẩn bị bề mặt được yêu cầu của sơn lót và/hoặc tiêu chuẩn riêng cho từng dự án.

Lưu ý: Bề mặt phải được làm khô hoàn toàn, bề mặt vật liệu phải được sơn lớp phủ bảo vệ trong vòng g4 iờ sau khi làm sạch bề mặt. 

 Bê tông:

+ Tường, sàn mới:

Sàn bê tông phải được ngăn cách bởi màng nilon, HPDE nhằm ngăn độ ẩm từ dưới đất lên bề mặt.

Bê tông phải được bảo dưỡng và để khô từ 3-4 tuần, đảm bảo độ ẩm không vượt quá 4%

Bề mặt bê tông phải khô ráo, sạch bụi bẩn, dầu, mỡ và các tạp chất khác.

+ Tường, sàn cũ:

Cạo bỏ lớp sơn cũ ở những khu vực bề mặt có độ bám dính kém bằng dụng cụ phù hợp hoặc bằng máy mài sàn nhằm làm tăng khả năng bám dính của màng sơn. ·

Loại bỏ dầu, mỡ, bụi bẩn và các tạp chất khác theo tiêu chuẩn SSPC-SP1-Vệ sinh bằng dung môi.

Bề mặt phải khô ráo, đảm bảo độ ẩm không vượt quá 4%.  

Trước khi sơn phủ lớp kế tiếp:

Loại bỏ dầu, mỡ, bụi bẩn, mạt sắt và các tạp chất khác theo tiêu chuẩn SSPC-SP1-Vệ sinh bằng dung môi trước khi thi công.

Nếu màng sơn đã được để khô quá 7 ngày, phải xả nhám lại bề mặt bằng giấy nhám 320-400 và vệ sinh bề mặt theo tiêu chuẩn SSPC-SP1 - Vệ sinh bằng dung môi ·

Sửa chữa các vết nứt, rỗ, lồi lõm trên bề mặt bằng vật liệu thích hợp và làm phẳng lại bề mặt bằng dụng cụ thích hợp. 

 

PHA TRỘN SƠN:  

Tỷ lệ trộn Phần A (Part A)  Phần B (Part B) 
Theo thể tích 4 1
Theo khối lượng 5 1

Khuấy đều phần A và phần B riêng biệt. Để đảm bảo hệ sơn đạt được thời gian khô và các tính chất cơ lý, cần tuyệt đối tuân thủ tỉ lệ phối trộn được khuyến cáo. Đổ từ từ phần B vào phần A, khuấy đều hỗn hợp từ 2 – 3 phút (sử dụng máy khuấy chuyên dùng) cho đến khi hỗn hợp đồng nhất. để hỗn hợp sơn ổn định khoảng 5 phút sau đó tiến hành thi công.  

 

THI CÔNG SƠN

Dụng cụ/ phương pháp: Cọ, ru-lô/con lăn, súng phun sơn thông thường, máy phun sơn áp lực

Đối với máy phun sơn áp lực

- Cỡ béc : 0.012” – 0.019”

- Góc phun : 65º – 80º

- Áp lực tại đầu súng phun : 140 – 190 Kg/cm2 (2.000 – 2.600 Psi)

Chiều dày màng sơn:                          Min             Tiêu           chuẩn Max

- Chiều dày màng sơn khô:                 50µm          50µm             60µm

- Chiều dày màng sơn ướt:                 91µm            91µm          106µm

Chiều dày màng sơn có thể thay đổi ở từng vị trí và được tính theo giá trị trung bình.

Tỷ lệ pha loãng:

Sơn sẵn sàng sử dụng sau khi được khuấy trộn đồng nhất.

Nếu có nhu cầu pha loãng, chỉ nên pha tối đa 5% theo thể tích với TOA

Thinner #31

Tỷ lệ % pha loãng tuỳ thuộc vào điều kiện thi công như nhiệt độ môi trường, độ ẩm không khí, chiều dày màng sơn, phương pháp và dụng cụ thi công

 

CHỨNG NHẬN

Chứng nhận hợp chuẩn: TCVN 9014 :2011 – Phương thức 5 / Tiêu chuẩn quốc gia về sơn Epoxy .

 

BẢO QUẢN & SỬ DỤNG

Sản phẩm phải đươc bảo quản theo luật quốc gia về an toàn hóa chất, phòng chống cháy nổ. Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, thông gió tốt, cách xa nguồn nhiệt, nguồn lửa, nguyên liệu dễ cháy, đóng chặt nắp khi không sử dụng.

Nhiệt độ bảo quản 25oC – 30oC. Để xa tầm với trẻ em.

Khuấy kỹ trước khi sử dụng, nên dùng hết sau khi mở nắp thùng.

Không thi công trong điều kiện nhiệt độ không khí thấp hơn 15oC hoặc cao hơn 40oC.

Không thi công trong điều kiện độ ẩm không khí vượt quá 75%.

Không thi công trong điệu kiện nhiệt độ bề mặt cần sơn thấp hơn 3oC so với điểm tạo sương (dew-point) của không khí.

 

QUY CÁCH BAO BÌ

                                                   Thể tích thực (lít)                                      Thể tích bao bì (lít)

TOPGUARD phần A                       3 | 4 | 16                                                      3.785 | 5 | 20  

TOPGUARD phần B                      0.785 | 1 | 4                                                     0.8 | 1 | 5

 

HẠN SỬ DỤNG 

24 tháng kể từ ngày sản xuất khi được lưu trữ ở 25oC – 30oC 

 

 

 

Sản phẩm cùng loại