SƠN PHỦ EPOXY INRAFLOOR EP 302SL TỰ PHẲNG
- Inrafloor EP 302SL là loại sơn tự phẳng chịu tải trọng. Khô cứng bằng 100% chất đóng rắn.
Ưu điểm
- Mặt sơn cứng Chịu được sự đi lại nhiều và vận chuyển nhẹ. Không bụi..Vệ sinh bề mặt màng sơn mịn, không bám bụi, loại bỏ vi khuẩn phát triển.Độ bóng cao và có sẵn nhiều màu sắc công nghiệp để lựa chọn
- Kháng hóa chất khả năng kháng nhiều loại hóa chất công nghiệp phổ biến
- Không có dung môi
- Không cho chất lỏng thấm xuyên qua
Ứng dụng
- Được ứng dụng trong công nghiệp và thương mại, những nơi cần thiết phải khô ráo, sạch sẽ và không bụi. Do sức hấp dẫn của nó là kháng hóa chất, không thấm nước và dễ dàng làm sạch tự nhiên. Vì vậy làm cho nó thích hợp để sử dụng trong bất kỳ các nhà máy yêu cầu đạt chuẩn GMP. Các khu vực áp dụng là các phòng thí nghiệm, nhà máy sản xuất, phòng sạch, bệnh viện, phòng máy, nhà máy lắp ráp điện tử và nhiều môi trường công nghiệp khác.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Gốc hóa học |
Epoxy |
Màu sắc |
Màu theo yêu cầu |
Thể tích hàm lượng rắn |
90±5 |
Tỷ trọng hỗn hợp sau khi trộn |
1,45±0,05 |
Thời gian sống hỗn hợp ở 300C |
30 phút |
Độ dày màng sơn 1mm |
1,3kg/m2 |
Thời gian khô mặt ở 300C |
3 giờ |
Thời gian khô hoàn toàn |
10÷12 giờ |
Thời gian sơn cách lớp |
8÷12 giờ |
Thời gian đưa vào sử dụng |
7 ngày ÷ 14 ngày |
Tỷ lệ pha trộn |
4:1 |
Kháng hóa chất
Loại hóa chất |
Sau 24 giờ |
Tuyệt vời |
Tốt |
Giới hạn |
Axid Clohydric 10% |
x |
x |
- |
- |
Axid Sunphuric 25% |
x |
x |
- |
- |
Lactic Acid 10% |
x |
- |
x |
- |
Citric Acid |
x |
x |
- |
- |
Acetone |
x |
- |
- |
x |
Methanol |
x |
- |
x |
- |
Đường xi-rô |
x |
x |
- |
- |
Xăng dầu |
x |
- |
x |
- |
Dầu mỡ |
x |
x |
- |
- |
Chất tẩy rửa |
x |
x |
- |
- |
Quy cách đóng gói:
Bộ 20kg ( Thành phần A và Thành phần B)
Trong đó: Thành phần A: 16kg, Thành phần B: 4kg