SƠN LÓT EPOXY INRAFLOOR EP 301SC TỰ PHẲNG
- INRAFLOOR EP 301SC là loại sơn lót Epoxy với chi phí thấp, hợp lý, không dung môi thân thiện môi trường, tự phẳng khắc phục hạn chế bề mặt lồi lõm trước khi sơn. Là hệ sơn lý tưởng nhất và hữu ích sửa chữa cho các bề mặt sàn bị hư hỏng trước khi thực hiện sơn phủ mặt sàn cuối cùng.
Ưu điểm:
- Nhẹ mùi.
-Chi phí thấp
-Ứng dụng dễ dàng
-Liên kết tuyệt vời với lớp phủ
-Tính thấm nước thấp
-Kháng nhiều loại hóa chất công nghiệp.
Ứng dụng
Sơn lót Epoxy ứng dụng trong công nghiệp và thương mại để điều chỉnh mặt sàn bằng phẳng và tăng độ bám dính trên bề mặt sàn trước khi sơn phủ lớp cuối cùng. Lý tưởng nhất là sử dụng sửa chữa sàn bị lồi lõm tạo lại mặt phẳng sàn.
A.THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Kháng tác động bên ngoài |
Tốt |
Kháng mài mòn |
<0.05mm (C&CA theo BS8204) |
Chiều dày màng sơn khô kiến nghị |
1-10 mm |
Số lượng thành phần |
2 (A và B) |
Tỷ lệ pha trộn 2 thành phần A:B |
4: 1 theo trọng lượng |
Thời gian sử dụng sau khi pha trộn A và B |
25 phút ở 30°C |
Thời gian khô cứng (có thể đi bộ được) |
Tối thiểu 18 giờ ở 30°C |
Bảo quản trong điều kiện khô mát |
25-30°C |
Hạn sử dụng |
Khoảng 12 tháng trong điều kiện bao bì kín |
Mật độ che phủ tối ưu |
1,2 kg/m2/mm |
B. KHÁNG HOÁ CHẤT
Loại hóa chất |
Sau 24 giờ |
Tuyệt vời |
Tốt |
Gới hạn |
Acid clohydric 10% |
X |
X |
- |
- |
Axit sunphuric 25% |
X |
X |
- |
- |
Citric Acid |
X |
X |
- |
- |
Lactic Acid 10% |
X |
- |
X |
- |
Axit axetic 5% |
X |
- |
X |
- |
Acetone |
X |
- |
- |
X |
Methanol |
X |
- |
X |
- |
Đường xi-rô |
X |
X |
- |
- |
Caustic soda |
X |
X |
- |
- |
Xăng dầu |
X |
- |
X |
- |
Dầu mỡ |
X |
X |
- |
- |
Chất tẩy rửa |
X |
X |
- |
- |
.Quy cách đóng gói:
Bộ 20kg ( Thành phần A và Thành phần B)
Trong đó: Thành phần A: 16kg
Thành phần B: 4kg
.Quy cách đóng gói:
Bộ 20kg ( Thành phần A và Thành phần B)
Trong đó: Thành phần A: 16kg
Thành phần B: 4kg